16. Tương Ưng căn, Kinh 610-628 16. TƯƠNG ƯNG CĂN [1]KINH 610. TRI [2] Read more about 16. Tương Ưng căn, Kinh 610-628
15. Tương Ưng Niện xứ, Kinh 575-509 TỤNG V. ĐẠO PHẨM [1]15. TƯƠNG ƯNG NIỆM XỨ [2]KINH 575. NIỆM XỨ [3] Read more about 15. Tương Ưng Niện xứ, Kinh 575-509
14. Tương Ưng Chất-đa, Kinh 565-574 14. TƯƠNG ƯNG CHẤT ĐA [1]KINH 565. NA-GIÀ-ĐẠT-ĐA Read more about 14. Tương Ưng Chất-đa, Kinh 565-574
13. Tương Ưng A-nan, Kinh 555-564 13. TƯƠNG ƯNG A-NAN [1]KINH 555. VÔ TƯỚNG TÂM TAM-MUỘI [2] Read more about 13. Tương Ưng A-nan, Kinh 555-564
12. Tương Ưng Ma-ha-ca-chiên-diên, Kinh 545-554 12. TƯƠNG ƯNG MA-HA CA-CHIÊN-DIÊN [1]KINH 545. THÁO QUÁN TRƯỢNG Read more about 12. Tương Ưng Ma-ha-ca-chiên-diên, Kinh 545-554
11. Tương Ưng A-na-luật, Kinh 534-544 11. TƯƠNG ƯNG A-NA-LUẬT [1]KINH 534. ĐỘC NHẤT Read more about 11. Tương Ưng A-na-luật, Kinh 534-544
10. Tương Ưng Mục-kiền-liên, Kinh 500-533 10. TƯƠNG ƯNG MỤC-KIỀN-LIÊN [1]KINH 500. THÁNH MẶC NHIÊN Read more about 10. Tương Ưng Mục-kiền-liên, Kinh 500-533
9. Tương Ưng Xá-lợi-phất, Kinh 487-499 TỤNG IV. ĐỆ TỬ SỞ THUYẾT [1]9. TƯƠNG ƯNG XÁ-LỢI-PHẤT Read more about 9. Tương Ưng Xá-lợi-phất, Kinh 487-499
8. Tương Ưng thọ, Kinh 464-488 8. THỌ TƯƠNG ƯNG [1]KINH 465. XÚC NHÂN Read more about 8. Tương Ưng thọ, Kinh 464-488
7. Tương Ưng giới, Kinh 443-464 7. TƯƠNG ƯNG GIỚI [1]KINH 443. NHÃN DƯỢC HOÀN Read more about 7. Tương Ưng giới, Kinh 443-464