26. Tương Ưng tám chúng [2] Kinh 888-905 TỤNG VI. TÁM CHÚNG [1]26. TƯƠNG ƯNG TÁM CHÚNG [2]KINH 888. NIỆM TAM BẢO [3] Read more about 26. Tương Ưng tám chúng [2] Kinh 888-905
25. Tương Ưng xứ giới uẩn, Kinh 878-887 25. TƯƠNG ƯNG XỨ GIỚI UẨN [1]KINH 878. LỤC NỘI XỨ [2] Read more about 25. Tương Ưng xứ giới uẩn, Kinh 878-887
24. Tương Ưng tu chứng, Kinh 859-877 24. TƯƠNG ƯNG TU CHỨNG [1]KINH 859. TỨ CHỦNG ĐIỀU PHỤC [2] Read more about 24. Tương Ưng tu chứng, Kinh 859-877
23. Tương Ưng thiên, Kinh 847-858 23. TƯƠNG ƯNG THIÊN [1]KINH 847. ĐÂU-SUẤT THIÊN [2] Read more about 23. Tương Ưng thiên, Kinh 847-858
22. Tương Ưng bất hoại tịnh, Kinh 801-846 22. TƯƠNG ƯNG BẤT HOẠI TỊNH [1]KINH 801. LI-XA [2] Read more about 22. Tương Ưng bất hoại tịnh, Kinh 801-846
21. Tương Ưng học, Kinh 784-800 21. TƯƠNG ƯNG HỌC [1]KINH 784. HỌC (1) [2] Read more about 21. Tương Ưng học, Kinh 784-800
20. Tương Ưng An-na-ban-na, Kinh 769-783 20. TƯƠNG ƯNG AN-NA-BAN-NA [1]KINH 769. NGŨ PHÁP [2] Read more about 20. Tương Ưng An-na-ban-na, Kinh 769-783
19. Tương Ưng thánh đạo, Kinh 716-768 19. TƯƠNG ƯNG THÁNH ĐẠO [1]KINH 716. NHẬT XUẤT [2] Read more about 19. Tương Ưng thánh đạo, Kinh 716-768
18. Tương Ưng giác chi, Kinh 672-715 18. TƯƠNG ƯNG GIÁC CHI [1]KINH 672. BẤT CHÁNH TƯ DUY [2] Read more about 18. Tương Ưng giác chi, Kinh 672-715
17. Tương Ưng lực, Kinh 629-671 17. TƯƠNG ƯNG LỰC [1]KINH 629. NHỊ LỰC (1) [2] Read more about 17. Tương Ưng lực, Kinh 629-671