PHẦN TRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN
(PADABHĀJANĪYĀNUKKAMO)
Akata. 899 không làm, chưa làm, chưa tạo, chưa hành, chưa thực hiện.
Akathaṅkathī 599.646. không ngờ vực, không nghi ngờ, không còn nghi nan, người chẳng nghi hoặc.
Akanittha deva 1103.1107. Sắc Cứu Cánh thiên, một trong năm cõi Tịnh Cư thiên.
Akanta 6.154.839. Không đáng ham thích, không khả hỷ.
Akappiya 638. Sự không thích đáng, việc không đáng, không thích hợp, không hợp lẽ.
Akappiyasaññitā 638. Nghĩ là không đáng.
Akammañña 1013....